Dưới đây là danh sách và thời gian diễn ra 32 trận tranh tài trên đồng loạt 4 đấu trường vào ngày 20 và 21/10 sắp tới:
Đấu trường 1 |
Tuyết Sơn (Tống)
Kim Sơn (Kim) |
Hoa Sơn (Tống)
Hoàng Sơn (Kim) |
Ngọc Sơn (Tống)
Vu Sơn (Kim) |
Phật Sơn (Tống)
Thái Sơn (Kim) |
Đấu trường 2 |
Phong Sơn (Tống)
Ngân Sơn (Kim) |
Tiêu Sơn (Tống)
Ly Sơn (Kim) |
Đông Giang (Tống)
Tương Giang (Kim) |
Nhạn Sơn (Tống)
Mai Sơn (Kim) |
Đấu trường 3 |
Trúc Sơn (Tống)
Khánh Sơn (Kim) |
Tây Giang (Tống)
Lệ Giang (Kim) |
Đại Lý (Tống)
Phượng Tường (Kim) |
Vân Sơn (Tống)
My Sơn (Kim) |
Đấu trường 4 |
Côn Lôn (Tống)
Cái Bang (Kim) |
Thành Đô (Tống)
Biện Kinh (Kim) |
Nam Hải (Tống)
Thiên Nhẫn (Kim) |
Thiên Vương (Tống)
Nga My (Kim) |
Đấu trường 1 |
Chung Sơn (Tống)
Dược Sơn (Kim) |
Tung Sơn (Tống)
Hằng Sơn (Kim) |
Kim Sơn (Tống)
Thiên Sơn (Kim) |
Vu Sơn (Tống)
Hành Sơn (Kim) |
Đấu trường 2 |
Ngân Sơn (Tống)
Thúy Sơn (Kim) |
Kỳ Sơn (Tống)
Lư Sơn (Kim) |
Nam Giang (Tống)
Long Giang (Kim) |
Phong Sơn (Tống)
Nhạn Sơn (Kim) |
Đấu trường 3 |
Thanh Giang (Tống)
Triết Giang (Kim) |
Trường Giang (Tống)
Cửu Giang (Kim) |
Khánh Sơn (Tống)
Bảo Sơn (Kim) |
Phượng Tường (Tống)
Hồng Giang (Kim) |
Đấu trường 4 |
Võ Đang (Tống)
Ngũ Độc (Kim) |
Tương Dương (Tống)
Hương Giang (Kim) |
Cái Bang (Tống)
Thiếu Lâm (Kim) |
Thiên Nhẫn (Tống)
Đường Môn (Kim) |