Dưới đây là danh sách và thời gian diễn ra 32 trận tranh tài trên đồng loạt 4 Đấu trường vào ngày 03 và 04/11:
Đấu trường 1 |
Kim Sơn (Tống)
Lương Sơn (Kim) |
Tung Sơn (Tống)
Kiếm Sơn (Kim) |
Vu Sơn (Tống)
Thục Sơn (Kim) |
Phật Sơn (Tống)
Thiên Sơn (Kim) |
Đấu trường 2 |
Ngân Sơn (Tống)
Mai Sơn (Kim) |
Kỳ Sơn (Tống)
Nghinh Sơn (Kim) |
Nam Giang (Tống)
Châu Giang (Kim) |
Nghinh Sơn (Tống)
Ly Sơn (Kim) |
Đấu trường 3 |
Khánh Sơn (Tống)
Yến Sơn (Kim) |
Trường Giang (Tống)
Linh Giang (Kim) |
Phượng Tường (Tống)
Dương Châu (Kim) |
Vân Sơn (Tống)
Bảo Sơn (Kim) |
Đấu trường 4 |
Cái Bang (Tống)
Thúy Yên (Kim) |
Tương Dương (Tống)
Lâm An (Kim) |
Thiên Nhẫn (Tống)
Hoàng Hải (Kim) |
Thiên Vương (Tống)
Thiếu Lâm (Kim) |
Đấu trường 1 |
Chung Sơn (Tống)
Hành Sơn (Kim) |
Kiếm Sơn (Tống)
Hoàng Sơn (Kim) |
Tuyết Sơn (Tống)
Lương Sơn (Kim) |
Ngọc Sơn (Tống)
Thục Sơn (Kim) |
Đấu trường 2 |
Châu Giang (Tống)
Tương Giang (Kim) |
Tiêu Sơn (Tống)
Lư Sơn (Kim) |
Đông Giang (Tống)
Long Giang (Kim) |
Phong Sơn (Tống)
Thúy Sơn (Kim) |
Đấu trường 3 |
Thanh Giang (Tống)
Hồng Giang (Kim) |
Linh Giang (Tống)
Lệ Giang (Kim) |
Trúc Sơn (Tống)
Yến Sơn (Kim) |
Đại Lý (Tống)
Dương Châu (Kim) |
Đấu trường 4 |
Võ Đang (Tống)
Đường Môn (Kim) |
Lâm An (Tống)
Biện Kinh (Kim) |
Côn Lôn (Tống)
Thúy Yên (Kim) |
Nam Hải (Tống)
Hoàng Hải (Kim) |