LỊCH THI ĐẤU VÒNG KHU VỰC
Sau những trận đấu khởi động thật hoành tráng, 68 Bang hội hùng anh sẽ chính thức quyết chiến trong Vòng Khu Vực, quyết tâm vượt lên hàng loạt các đối thủ để tiến thêm một bước đến giấc mơ vô địch của mình.
Cơ hội thách thức mới của Thiên Hạ Đệ Nhất Bang 2 đã mở ra. Ý chí của một tập thể đoàn kết chắc chắn sẽ làm được những điều bất ngờ tại giải đấu lần này.
Dưới đây là lịch thi đấu của toàn bộ Vòng Khu Vực. Các Bang chủ có thể thông qua lịch thi đấu này để cùng Bang hội mình chuẩn bị tinh thần trước những đối thủ nằm cùng bảng.
Đấu trường 1
Đấu trường 1 sẽ diễn ra các trận đấu của các Bảng A, B, D (TPHCM1 và TPHCM2).
13/10 |
Tuyết Sơn
Phật Sơn |
Tung Sơn
Hoa Sơn |
Ngọc Sơn
Chung Sơn |
Kim Sơn
Thái Sơn |
14/10 |
Vu Sơn
Dược Sơn |
Kiếm Sơn
Hằng Sơn |
Thiên Sơn
Lương Sơn |
Hành Sơn
Thục Sơn |
20/10 |
Tuyết Sơn
Kim Sơn |
Hoa Sơn
Hoàng Sơn |
Ngọc Sơn
Vu Sơn |
Phật Sơn
Thái Sơn |
21/10 |
Chung Sơn
Dược Sơn |
Tung Sơn
Hằng Sơn |
Kim Sơn
Thiên Sơn |
Vu Sơn
Hành Sơn |
27/10 |
Thái Sơn
Lương Sơn |
Hoa Sơn
Kiếm Sơn |
Dược Sơn
Thục Sơn |
Phật Sơn
Kim Sơn |
28/10 |
Chung Sơn
Vu Sơn |
Hằng Sơn
Hoàng Sơn |
Tuyết Sơn
Thiên Sơn |
Ngọc Sơn
Hành Sơn |
3/11 |
Kim Sơn
Lương Sơn |
Tung Sơn
Kiếm Sơn |
Vu Sơn
Thục Sơn |
Phật Sơn
Thiên Sơn |
4/11 |
Chung Sơn
Hành Sơn |
Kiếm Sơn
Hoàng Sơn |
Tuyết Sơn
Lương Sơn |
Ngọc Sơn
Thục Sơn |
10/11 |
Thái Sơn
Thiên Sơn |
Hoa Sơn
Hằng Sơn |
Dược Sơn
Hành Sơn |
Phật Sơn
Lương Sơn |
11/11 |
Chung Sơn
Thục Sơn |
Tung Sơn
Hoàng Sơn |
Tuyết Sơn
Thái Sơn |
Ngọc Sơn
Dược Sơn |
Đấu trường 2
Đấu trường 2 sẽ diễn ra các trận đấu của các Bảng C, F, H (TPHCM 2, TPHCM 3 và Hà Nội 1).
13/10 |
Nhật Sơn
Phong Sơn |
Kỳ Sơn
Tiêu Sơn |
Nam Giang
Đông Giang |
Nhạn Sơn
Ngân Sơn |
14/10 |
Mai Sơn
Thúy Sơn |
Nghinh Sơn
Lư Sơn |
Châu Giang
Long Giang |
Nhật Sơn
Nhạn Sơn |
20/10 |
Phong Sơn
Ngân Sơn |
Tiêu Sơn
Ly Sơn |
Đông Giang
Tương Giang |
Nhạn Sơn
Mai Sơn |
21/10 |
Ngân Sơn
Thúy Sơn |
Kỳ Sơn
Lư Sơn |
Nam Giang
Long Giang |
Phong Sơn
Nhạn Sơn |
27/10 |
Nhật Sơn
Mai Sơn |
Tiêu Sơn
Nghinh Sơn |
Đông Giang
Châu Giang |
Nhạn Sơn
Thúy Sơn |
28/10 |
Phong Sơn
Mai Sơn |
Lư Sơn
Ly Sơn |
Long Giang
Tương Giang |
Nhật Sơn
Thúy Sơn |
3/11 |
Ngân Sơn
Mai Sơn |
Kỳ Sơn
Nghinh Sơn |
Nam Giang
Châu Giang |
Nghinh Sơn
Ly Sơn |
4/11 |
Châu Giang
Tương Giang |
Tiêu Sơn
Lư Sơn |
Đông Giang
Long Giang |
Phong Sơn
Thúy Sơn |
10/11 |
Nhật Sơn
Ngân Sơn |
Kỳ Sơn
Ly Sơn |
Nam Giang
Tương Giang |
|
Đấu trường 3
Đấu trường 3 sẽ diễn ra các trận đấu của các Bảng E, G, J (TPHCM3, Hà Nội 1, Hà Nội 2, Thất Đại Thành Thị).
13/10 |
Trúc Sơn
Vân Sơn |
Trường Giang
Tây Giang |
Đại Lý
Thanh Giang |
Khánh Sơn
My Sơn |
14/10 |
Phượng Tường
Triết Giang |
Linh Giang
Cửu Giang |
Bảo Sơn
Yến Sơn |
Hồng Giang
Dương Châu |
20/10 |
Trúc Sơn
Khánh Sơn |
Tây Giang
Lệ Giang |
Đại Lý
Phượng Tường |
Vân Sơn
My Sơn |
21/10 |
Thanh Giang
Triết Giang |
Trường Giang
Cửu Giang |
Khánh Sơn
Bảo Sơn |
Phượng Tường
Hồng Giang |
27/10 |
My Sơn
Yến Sơn |
Tây Giang
Linh Giang |
Triết Giang
Dương Châu |
Vân Sơn
Khánh Sơn |
28/10 |
Thanh Giang
Phượng Tường |
Cửu Giang
Lệ Giang |
Trúc Sơn
Bảo Sơn |
Đại Lý
Hồng Giang |
3/11 |
Khánh Sơn
Yến Sơn |
Trường Giang
Linh Giang |
Phượng Tường
Dương Châu |
Vân Sơn
Bảo Sơn |
4/11 |
Thanh Giang
Hồng Giang |
Linh Giang
Lệ Giang |
Trúc Sơn
Yến Sơn |
Đại Lý
Dương Châu |
10/11 |
My Sơn
Bảo Sơn |
Tây Giang
Cửu Giang |
|
Vân Sơn
Yến Sơn |
11/11 |
Thanh Giang
Dương Châu |
Trường Giang
Lệ Giang |
Trúc Sơn
My Sơn |
Đại Lý
Triết Giang |
Đấu trường 4
Đấu trường 4 sẽ diễn ra các trận đấu của các Bảng I, K, L (Hà Nội 2, Thất Thành Thị, Đà Nẵng, Thập Đại Môn Phái).
13/10 |
Côn Lôn
Thiên Vương |
Tương Dương
Thành Đô |
Nam Hải
Võ Đang |
Cái Bang
Nga My |
14/10 |
Thiên Nhẫn
Ngũ Độc |
Lâm An
Hương Giang |
Thiếu Lâm
Thúy Yên |
Đường Môn
Hoàng Hải |
20/10 |
Côn Lôn
Cái Bang |
Thành Đô
Biện Kinh |
Nam Hải
Thiên Nhẫn |
Thiên Vương
Nga My |
21/10 |
Võ Đang
Ngũ Độc |
Tương Dương
Hương Giang |
Cái Bang
Thiếu Lâm |
Thiên Nhẫn
Đường Môn |
27/10 |
Nga My
Thúy Yên |
Thành Đô
Lâm An |
Ngũ Độc
Hoàng Hải |
Thiên Vương
Cái Bang |
28/10 |
Võ Đang
Thiên Nhẫn |
Hương Giang
Biện Kinh |
Côn Lôn
Thiếu Lâm |
Nam Hải
Đường Môn |
3/11 |
Cái Bang
Thúy Yên |
Tương Dương
Lâm An |
Thiên Nhẫn
Hoàng Hải |
Thiên Vương
Thiếu Lâm |
4/11 |
Võ Đang
Đường Môn |
Lâm An
Biện Kinh |
Côn Lôn
Thúy Yên |
Nam Hải
Hoàng Hải |
10/11 |
Nga My
Thiếu Lâm |
Thành Đô
Hương Giang |
Ngũ Độc
Đường Môn |
Thiên Vương
Thúy Yên |
11/11 |
Võ Đang
Hoàng Hải |
Tương Dương
Biện Kinh |
Côn Lôn
Nga My |
Nam Hải
Ngũ Độc |
|